Báo Giá Lắp Đặt Cửa Cuốn Austdoor Hà Nội
BÁO GIÁ CỬA CUỐN AUSTDOOR
Bạn đang thắc mắc về “giá cửa cuốn”? Đây không chỉ là câu hỏi của riêng bạn mà còn là mối quan tâm chung của rất nhiều khách hàng khi tìm kiếm một bộ cửa cuốn an toàn, bền, đẹp và có mức chi phí hợp lý. Điều quan trọng hơn nữa chính là dịch vụ hậu mãi – yếu tố quyết định sự hài lòng lâu dài của bạn.
Hãy để chúng tôi giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và mang đến giải pháp tối ưu nhất cho nhu cầu của bạn!
LỜI KHUYÊN CHÂN THÀNH VỀ VIỆC CHỌN CỬA CUỐN AUSTDOOR
Trong suốt hành trình làm nghề cửa cuốn, tôi đã tư vấn cho rất nhiều công trình lớn nhỏ và gặp không ít trường hợp đáng tiếc liên quan đến việc lắp đặt cửa cuốn bởi các thợ tự do. Những người thợ này thường không có văn phòng đại diện, showroom trưng bày sản phẩm, và khi cần hợp đồng hay phiếu thu, họ chỉ hợp tác tạm bợ với một đơn vị khác để đáp ứng yêu cầu của bạn.
Những rủi ro tiềm ẩn khi chọn nhầm nhà cung cấp:
- Giá cực kỳ hấp dẫn: Những mức giá rẻ bất ngờ thường đi kèm với rủi ro lớn. Đằng sau đó có thể là:
- Cửa cuốn không đồng bộ, sử dụng thiết bị kém chất lượng hoặc không rõ nguồn gốc xuất xứ.
- Lắp đặt bởi thợ tay nghề yếu, dẫn đến hỏng hóc thường xuyên.
- Không có địa chỉ cụ thể: Bạn chỉ có thể liên hệ qua điện thoại, và một ngày nào đó, họ có thể không nghe máy hoặc biến mất hoàn toàn.
- Hậu mãi kém: Khi xảy ra sự cố, bạn sẽ không biết tìm ai để được hỗ trợ.
Những câu hỏi thường gặp về cửa cuốn Austdoor:
- Cửa cuốn Austdoor là của hãng nào?
- Cấu tạo và các loại cửa cuốn Austdoor ra sao?
- Làm thế nào để nhận biết cửa cuốn Austdoor chính hãng?
- Giá một bộ cửa cuốn Austdoor là bao nhiêu?
- Cách tính giá và chọn một bộ cửa cuốn tốt nhất?
Hướng dẫn dành riêng cho bạn:
Tôi hiểu những băn khoăn của bạn vì tôi cũng từng như vậy khi mới bước vào nghề. Đó là lý do tôi chia sẻ với bạn nội dung này – để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng, tránh những rủi ro không đáng có và tìm được giải pháp tối ưu nhất cho nhu cầu của mình.
Hãy để tôi đồng hành cùng bạn trong việc lựa chọn cửa cuốn Austdoor chính hãng, đảm bảo an toàn, bền đẹp, và đi kèm dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Cửa cuốn là gì?
Cửa cuốn là một loại cửa được cấu tạo từ các nan song song, liên kết với nhau bằng các hèm đặc biệt. Các nan này được thiết kế rỗng bên trong và có khả năng cuốn lồng vào nhau một cách gọn gàng, không bị rối khi đóng hoặc mở.
Đặc điểm của cửa cuốn:
- Cấu tạo nan cửa:
- Các nan cửa thường được làm từ nhôm định hình sơn tĩnh điện hoặc inox, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ cao.
- Các hèm liên kết giúp nan cửa hoạt động nhịp nhàng, ổn định.
- Cơ chế vận hành:
- Đóng/mở bằng động cơ: Thích hợp cho các công trình hiện đại, tiện lợi và an toàn.
- Kéo tay: Phù hợp với các công trình nhỏ hoặc khi không cần sử dụng động cơ.
Ưu điểm của cửa cuốn:
- Tiết kiệm không gian: Cửa cuốn cuộn tròn gọn gàng khi mở, không chiếm diện tích như các loại cửa truyền thống.
- An toàn và tiện lợi: Được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, như chống sao chép mã, tự động đảo chiều khi gặp vật cản.
- Đa dạng ứng dụng: Sử dụng rộng rãi cho nhà ở, cửa hàng, nhà xưởng, và các công trình lớn nhỏ khác.
Cửa cuốn không chỉ là giải pháp bảo vệ mà còn mang lại sự tiện nghi, thẩm mỹ và hiện đại cho không gian sống của bạn.
Cửa cuốn Austdoor của hãng nào?
Cửa cuốn Austdoor là sản phẩm của Tập đoàn Austdoor, tên đầy đủ là Công ty Cổ phần Tập đoàn Austdoor. Trụ sở chính của tập đoàn đặt tại Tòa nhà ADG Tower, số 37 Lê Văn Thiêm, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Vị thế của Austdoor trên thị trường:
- Thương hiệu quốc gia: Austdoor là thương hiệu cửa cuốn đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt danh hiệu Thương hiệu Quốc gia hai lần liên tiếp.
- Thành tích và giải thưởng: Cửa cuốn Austdoor đã nhận được nhiều cúp và bằng khen, khẳng định vị trí dẫn đầu trong ngành cửa cuốn tại Việt Nam.
Tại sao chọn cửa cuốn Austdoor?
- Chất lượng vượt trội: Sản phẩm được sản xuất với công nghệ hiện đại, đảm bảo an toàn, bền bỉ và thẩm mỹ.
- Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Tập đoàn Austdoor luôn đặt khách hàng lên hàng đầu với các chính sách bảo hành và hỗ trợ tận tâm.
- Đa dạng sản phẩm: Cửa cuốn Austdoor cung cấp nhiều dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu dân dụng, thương mại và công nghiệp.
Xem thêm: Nhóm face book: Cửa Cuốn Hà Nội – Thi Công, Lắp Đặt, Sửa Chữa
Bảng báo giá lắp đặt cửa cuốn Austdoor chính hãng tại Hà Nội
Để giúp bạn dễ dàng lựa chọn, dưới đây là bảng giá tham khảo các loại cửa cuốn dân dụng của Austdoor. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
STT | Mã SP | Mô tả sản phẩm | ĐVT | Giá bán (VNĐ) |
CỬA CUỐN KHE THOÁNG – ALUROLL |
||||
Cửa cuốn siêu trường Austdoor BIGOS |
||||
1 | B100 | Cửa cuốn bản lớn B100 – Độ dày: 1,8÷ 2,2 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 8,0 x 9,5 (m) – Màu sắc: Ghi sáng – Ray: Ray nhôm hộp U120x.NS (Tiêu chuẩn) – Có khung |
m2 | 3.571.000 |
2 | B100S | Cửa cuốn bản lớn B100S – Độ dày: 1,4÷ 1,8 mm – Gioăng giảm chấn: Gioăng nỉ giảm chấn chiều xuống – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 8,0 x 9,5 (m) – Màu sắc: Ghi sáng – Ray: Ray nhôm hộp U120x.NS (Tiêu chuẩn) – Có khung |
m2 | 2.194.000 |
Cửa cuốn nan bản lớn MEGA |
||||
1 | M70 | Cửa cuốn siêu êm bản lớn M70 – Độ dày: 1,2÷ 1,5 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 7,0 (m) – Màu sắc: trắng sữa;chì đậm;trắng sữa+chì đậm – Kết hợp nan PC: Có M1 ÷ M6 – Ray: U87NS(TC); U120t.NS – Có khung |
m2 | 2.032.000 |
2 | M71 | Cửa cuốn siêu êm bản lớn M71 – Độ dày: 1,1÷ 1,3 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 6,5 (m) – Màu sắc: cafe – Kết hợp nan PC: Có M1 ÷ M6 – Ray: U87NS(TC); U120t.NS – Có khung |
m2 | 1.970.000 |
Cửa cuốn khe thoáng COMBI |
||||
1 | C70 | Cửa cuốn siêu êm – siêu thoáng C70 – Độ dày: 1,1÷ 2,3 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 7,0 (m) – Màu sắc: vàng kem + cafe – Ray: U85NS(TC) U105NS – Có khung |
m2 | 2.718.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Austdoor Super – S |
||||
1 | S6 | Cửa cuốn siêu êm Austdoor S6 – Độ dày: 1,1÷ 1,25 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,5 x 6,0 (m) – Màu sắc: ghi sáng; ghi xám – Ray: U87NS(TC); U120t.NS – Có khung |
m2 | 2.031.000 |
2 | S7 | Cửa cuốn siêu êm Austdoor S7 – Độ dày: 1,2÷ 1,35 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 6,5 (m) – Màu sắc: cafe nâu; nâu cát – Ray: U87NS(TC); U120t.NS – Có khung |
m2 | 2.135.000 |
3 | S8 | Cửa cuốn siêu êm Austdoor S8 – Độ dày: 1,3÷ 1,45 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 7,0 (m) – Màu sắc: trắng sữa; xám xanh – Ray: U87NS(TC); U120t.NS – Có khung |
m2 | 2.267.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Austdoor ALUROLL – A |
||||
1 | A60 | Cửa cuốn siêu êm Austdoor A60 – Độ dày: 1,0÷ 1,15 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 5,5 (m) – Màu sắc: ghi sáng; ghi đá – Ray: U85NS(TC); U105NS – Có khung |
m2 | 1.776.000 |
2 | A61 | Cửa cuốn siêu êm Austdoor A61 – Độ dày: 1,1÷ 1,25 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,5 x 6,0 (m) – Màu sắc: vàng kem; cafe nâu – Ray: U85NS(TC); U105NS – Có khung |
m2 | 1.874.000 |
3 | A62 | Cửa cuốn siêu êm Austdoor A62 – Độ dày: 1,2÷ 1,35 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 6,5 (m) – Màu sắc: trắng sữa; cafe nâu – Ray: U85NS(TC); U105NS – Có khung |
m3 | 1.960.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Austdoor ALUROLL – A |
||||
1 | E50 |
Cửa cuốn khe thoáng E50/ E50.PC
– Độ dày: 0,9 ÷ 1,05 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: màu café; ghi sáng; ghi đậm – Kết hợp nan PC: Có M1 ÷ M6 – Ray: U85NS(TC); U105NS
|
m2 | 1.423.000 |
2 | E51 |
Cửa cuốn khe thoáng E51/ E51.PC
– Độ dày: 1,0 ÷ 1,15 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 5,5 (m) – Màu sắc: màu vàng kem; ghi sáng – Kết hợp nan PC: Có M1 ÷ M6 – Ray: U85NS(TC); U105NS
|
m2 | 1.535.000 |
3 | E52 |
Cửa cuốn khe thoáng E52/ E52.PC
– Độ dày: 1,2 ÷ 1,3 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 6,0 x 6,0 (m) – Màu sắc: màu café; ghi sáng – Kết hợp nan PC: Có M1 ÷ M6 – Ray: U85NS(TC); U105NS
|
m2 | 1.681.000 |
CỬA CUỐN KHỚP THOÁNG & TRONG SUỐT |
||||
1 | GR1 |
Cửa cuốn khớp Inox vuông
– Độ dày nan Inox: 0,6 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 6,0 (m) – Vị trí lô cuốn: trong – Kích thước ô thoáng: Lỗ thoáng giữa thân cửa 375 x 62 – Vật liệu: Hộp Ibnox 304 vuông 18 x 18
– Ray Inox: U60I dày 1,2 mm
|
m2 | 4.178.000 |
2 | GR2 |
Cửa cuốn khớp Inox tròn
– Độ dày nan Inox: 0,8 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 6,0 (m) – Vị trí lô cuốn: trong/Ngoài – Kích thước ô thoáng: Lỗ thoáng giữa thân cửa 395 x 70 – Vật liệu: Ống Inox SUS 304 tròn Ø22; lõi bằng ống kẽm Ø19,1
– Ray Inox: U60I dày 1,2 mm
|
m2 | 1.898.000 |
3 | VS2 |
Cửa cuốn trong suốt Austvision
– Độ dày nan: 1,0 ÷ 1,1 (mm) – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 4,0 x 6,0 (m) – Màu sắc: màu café; nan nhựa trong suốt
– Kích thước tấm thân cửa: Nan nhôm 28mm; PC 90mm – Vật liệu: Ống Inox SUS 304 tròn Ø22; lõi bằng ống kẽm Ø19,1
– Ray: U62NS
|
m2 | 4.623.000 |
CỬA TRƯỢT TRẦN |
||||
1 | OV1 |
Cửa cuốn trượt trần cho gara
– Độ dày tấm: Kích thước tấm 360÷550 mm; dày 40mm – Bề mặt: Ô huỳnh hoặc cán vân nổi
– KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 2,5 x 4,5 (m) – Màu sắc: Màu trắng; mặt ngoài vân gỗ mặt trong màu trắng
– Vị trí lô cuốn: trong
– Kích thước ô thoáng: 400×100 (mm) – Vật liệu thân cửa: Tấm cửa bằng thép hai lớp; giữa có xốp
– Ray: đồng bộ theo cửa
|
m2 | 3.977.000 |
CỬA CUỐN TẤM LIỀN – AUSTROLL |
||||
1 | AL68 | Cửa cuốn nan nhôm AL68 – Vật liệu: Nan nhôm 6063 T5 – Độ dày: Nan nhôm 2 lớp không đột lỗ dày 0,7÷0,9 mm – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 4,0 x 4,5 (m) – Màu sắc: ghi sáng – Ray: ray nhôm U85iNS – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Từ 0 đến 5 hàng lỗ thoáng |
m2 | 1.429.000 |
1 | SR1 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 1 (CB) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu BlueScope-Colorbond – Độ dày: 0,53 ± 5%; AZ 150g/m2 – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 6,0 (m) – Màu sắc: trắng ngà; Vàng kem; Xanh lá; Vân gỗ – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Ray: Ray nhôm U60NA |
m2 | 893.000 |
2 | SR2 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 2 (AP) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu BlueScope – APEX/MCPPP – Độ dày: 0,51 ± 5%; AZ95g/m2 – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 5,5 (m) – Màu sắc: trắng ngà; Vàng kem; Xanh lá; ghi – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Ray: Ray nhôm U60NA |
m2 | 775.000 |
3 | SR3 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 3 (TM) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu BlueScope – MCPPP – Độ dày: 0,50 ± 5%; AZ80g/m2 – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 5,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: trắng ngà; Xanh lá – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Ray: Ray nhôm U60NA |
m2 | 644.000 |
4 | SR4 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 4 (EC) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu liên doanh – Độ dày: 0,45 ± 5%; Z60g/m2 – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 4,5 x 5,0 (m) – Màu sắc: Vàng kem; xanh ngọc. – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Ray: Ray nhôm U60NA |
m2 | 554.000 |
5 | SR5 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 5 (ECN) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu liên doanh – Độ dày: 0,35 ± 5%; Z60g/m2 – KT lắp đặt tối đa (HpbxWpb): 4,5 x 4,5 (m) – Màu sắc: Vàng kem; xanh ngọc. – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Ray: Ray nhôm U60NA |
m2 | 472.000 |
BỘ TỜI CỬA CUỐN |
||||
Bộ tời cửa cuốn tấm liền |
||||
1
|
ARG.P-1L/R
|
– Bộ tời đơn ARG.P-1L/R dùng cho cửa tấm liền có S<12m2
|
Bộ
|
5.904.000
|
2
|
ARG.P-2L/R
|
– Bộ tời đôi ARG.P-2L/R dùng cho cửa tấm liền có S>12m2
|
Bộ
|
6.934.000
|
3
|
AHV-2L/R
|
– Bộ tời đôi AHV-2L/R dùng cho cửa tấm liền có S>12m2
|
Bộ
|
7.176.000
|
Bộ tời cửa cuốn khe thoáng |
||||
1
|
S200
|
– Bộ tời cửa cuốn S200, sức nâng 200kg
|
Bộ
|
4.867.000
|
2 | S200 (NC) | – Bộ tời cửa cuốn S200, sức nâng 200kg (Không camera) | Bộ | 4.074.000 |
3
|
S300
|
– Bộ tời cửa cuốn S300, sức nâng 300kg
|
Bộ
|
5.222.000
|
4 | S300 (NC) | – Bộ tời cửa cuốn S300, sức nâng 300kg (Không camera) | Bộ | 4.429.000 |
5
|
S500
|
– Bộ tời cửa cuốn S500, sức nâng 500kg
|
Bộ
|
5.822.000
|
6 | S500 (NC) | – Bộ tời cửa cuốn S500, sức nâng 500kg (Không camera) | Bộ | 5.029.000 |
7
|
S800
|
– Bộ tời cửa cuốn S800, sức nâng 800kg
|
Bộ
|
7.609.000
|
8 | S800 (NC) | – Bộ tời cửa cuốn S800, sức nâng 800kg (Không camera) | Bộ | 6.816.000 |
9
|
S1000
|
– Bộ tời cửa cuốn S1000, sức nâng 1000kg
|
Bộ
|
9.065.000
|
10 | S1000 (NC) | – Bộ tời cửa cuốn S1000, sức nâng 1000kg (Không camera) | Bộ | 8.272.000 |
11
|
AH300A
|
– Bộ tời AH300A, Sức nâng 300kg
|
Bộ
|
7.798.000
|
12
|
AH500A
|
– Bộ tời AH500A, Sức nâng 500kg
|
Bộ
|
8.414.000
|
13
|
AH800A
|
– Bộ tời AH800A, Sức nâng 800kg
|
Bộ
|
16.472.000
|
14
|
AH1000A
|
– Bộ tời AH1000A, Sức nâng 1000kg
|
Bộ
|
22.886.000
|
15
|
AH300A.AT1
|
– Bộ tời AH300A, Sức nâng 300kg (Nút AT1)
|
Bộ
|
7.893.000
|
16
|
AH500A.AT1
|
– Bộ tời AH500A, Sức nâng 500kg (Nút AT1)
|
Bộ
|
8.449.000
|
17
|
AH300A.P
|
– Bộ tời AH300A, Sức nâng 300kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
8.354.000
|
18
|
AH500A.P
|
– Bộ tời AH500A, Sức nâng 500kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
8.994.000
|
19
|
AH800A.P
|
– Bộ tời AH800A, Sức nâng 800kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
16.969.000
|
20
|
AH1000A.P
|
– Bộ tời AH1000A, Sức nâng 1000kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
23.300.000
|
21
|
AH300A.P.AT1
|
– Bộ tời AH300A, Sức nâng 300kg (Đảo chiều không dây) (Nút AT1)
|
Bộ
|
8.461.000
|
22
|
AH500A.P.AT1
|
– Bộ tời AH500A, Sức nâng 500kg (Đảo chiều không dây) (Nút AT1)
|
Bộ
|
9.076.000
|
23
|
YH2000.P
|
– Bộ tời YH2000, Sức nâng 2000kg (380V; đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
58.458.000
|
24
|
YH1250.P
|
– Bộ tời YH1250, Sức nâng 1250kg (380V; đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
41.453.000
|
25
|
YH1500.P
|
– Bộ tời YH1500, Sức nâng 1500kg (380V; đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
44.613.000
|
26
|
AK300A
|
– Bộ tời AK300, Sức nâng 300kg
|
Bộ
|
5.491.000
|
27
|
AK500A
|
– Bộ tời AK500, Sức nâng 500kg
|
Bộ
|
5.727.000
|
28
|
AK800A
|
– Bộ tời AK800, Sức nâng 800kg
|
Bộ
|
7.704.000
|
29
|
AK300A.AT1
|
– Bộ tời AK300, Sức nâng 300kg (Nút AT1)
|
Bộ
|
5.597.000
|
30
|
AK500A.AT1
|
– Bộ tời AK500, Sức nâng 500kg (Nút AT1)
|
Bộ
|
5.822.000
|
31
|
AK300A.P
|
– Bộ tời AK300, Sức nâng 300kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
5.858.000
|
32
|
AK500A.P
|
– Bộ tời AK500, Sức nâng 500kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
6.047.000
|
33
|
AK800A.P
|
– Bộ tời AK800, Sức nâng 800kg (Đảo chiều không dây)
|
Bộ
|
7.988.000
|
34
|
AK300A.P.AT1
|
– Bộ tời AK300, Sức nâng 300kg (Đảo chiều không dây) (Nút AT1)
|
Bộ
|
5.940.000
|
35
|
AK500A.P.AT1
|
– Bộ tời AK300, Sức nâng 300kg (Đảo chiều không dây) (Nút AT1)
|
Bộ
|
6.153.000
|
Bộ tời cửa trượt trần |
||||
1
|
AHV565
|
– Bộ tời cửa trượt trần AHV565
|
Bộ
|
6.779.000 |
PHỤ KIỆN CỬA CUỐN AUSTDOOR |
||||
1
|
AD9
|
– Bộ lưu điện AD9 dùng cho cửa cuốn tấm liền có S<12m2
|
Bộ
|
2.558.000
|
2
|
AD15
|
– Bộ lưu điện AD15 dùng cho cửa cuốn tấm liền có S>12m2
|
Bộ
|
3.232.000
|
3
|
P1000
|
– Bộ lưu điện P1000 dùng cho bộ tời xích dùng motor <500kg
|
Bộ
|
3.770.000
|
4
|
P2000
|
– Bộ lưu điện P2000 dùng cho bộ tời xích dùng motor >500kg
|
Bộ
|
4.561.000
|
5
|
P3000
|
– Bộ lưu điện P3000 dùng cho bộ tời xích dùng motor >800kg
|
Bộ
|
5.117.000
|
6
|
E1000
|
– Bộ lưu điện E1000 dùng cho bộ tời xích dùng motor <500kg
|
Bộ
|
2.962.000
|
7
|
E2000
|
– Bộ lưu điện E2000 dùng cho bộ tời xích dùng motor >500kg
|
Bộ
|
4.040.000
|
8
|
MD
|
– Mạch đèn báo sáng
|
Bộ
|
213.000
|
9
|
KH1
|
– Bộ khóa cửa tấm liền KH1
|
Bộ
|
546.000
|
10
|
KH2
|
– Bộ khóa cửa tấm liền KH2
|
Bộ
|
373.000
|
11
|
KH5
|
– Bộ khóa cửa tấm liền KH5
|
Bộ
|
240.000
|
12
|
DK1
|
– Tay điều khiển từ xa cửa cuốn DK1
|
Chiếc
|
373.000
|
13
|
DK2
|
– Tay điều khiển từ xa cửa cuốn DK2
|
Chiếc
|
253.000
|
14
|
DK3
|
– Tay điều khiển từ xa cửa cuốn DK3
|
Chiếc
|
506.000
|
Những lưu ý quan trọng khi mua cửa cuốn Austdoor
Khi lựa chọn và lắp đặt cửa cuốn Austdoor, bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo tính chính xác trong báo giá cũng như tối ưu chi phí:
1. Về báo giá:
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%: Hãy lưu ý cộng thêm phần thuế này vào tổng chi phí để tránh nhầm lẫn.
- Phụ thu cho khung kỹ thuật lớn hơn tiêu chuẩn:
- Đối với cửa cuốn nan nhôm Line-Art, Bigos, Mega, Combi, khung kỹ thuật được tính theo công thức:
Ctc = Wpb + 150mm (Wpb: kích thước phủ bì). - Kích thước vượt tiêu chuẩn sẽ phụ thu 500.000 VNĐ/mét dài cho phần khung hộp phát sinh.
- Đối với cửa cuốn nan nhôm Line-Art, Bigos, Mega, Combi, khung kỹ thuật được tính theo công thức:
2. Bộ tời và tính năng đi kèm:
- Bộ tời cửa cuốn AH/AK:
- Đã bao gồm tính năng chống sao chép mã số mở cửa (ARC) và đảo chiều đồng bộ, mang lại sự an toàn và tiện lợi.
3. Phụ thu cho diện tích nhỏ:
- Cửa cuốn thép tấm liền:
- Diện tích < 7m²: Phụ thu 60.000 VNĐ/m².
- Cửa cuốn nan nhôm:
- Diện tích < 7m²: Phụ thu 120.000 VNĐ/m².
4. Màu sắc và tùy chọn:
- Cửa cuốn thép tấm liền Series 1 màu vân gỗ (#8):
- Giá áp dụng khi cải màu.
- Nếu sử dụng toàn bộ màu #8, phụ thu 30.000 VNĐ/m² cho diện tích thân cửa.
5. Đục lỗ thoáng:
- Cửa cuốn thép tấm liền:
- Không tính phụ thu cho 3 hoặc 5 hàng lỗ thoáng.
- Đục nhiều hơn cần đảm bảo trong tiêu chuẩn và sẽ có báo giá riêng.
6. Cấu tạo và phụ kiện:
- Cửa cuốn nan nhôm Aluroll:
- Giá bao gồm thân cửa cuốn theo kích thước phủ bì, khung kỹ thuật (nếu có), và trục.
- Chưa bao gồm: Ray, bộ tời và lưu điện.
7. Vận chuyển và lắp đặt:
- Chi phí vận chuyển đã bao gồm trong giá bán.
- Đối với cửa cuốn có kích thước lớn hơn tiêu chuẩn (Wpb > 6,5m), chi phí vận chuyển và lắp đặt sẽ được tính riêng.
Lời khuyên khi mua cửa cuốn Austdoor
- Tư vấn kỹ lưỡng: Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được tư vấn chi tiết về loại cửa phù hợp với nhu cầu.
- Kiểm tra báo giá: Đảm bảo các chi phí phụ thu đã được liệt kê rõ ràng.
- Chọn đơn vị uy tín: Hãy chọn đại lý hoặc đơn vị lắp đặt chính hãng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi.
Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và giải pháp tối ưu nhất cho công trình của bạn!
Báo giá cửa cuốn Doortech mới nhất
Cửa cuốn Doortech là sản phẩm thuộc Tập đoàn Austdoor, được giới thiệu ra thị trường từ năm 2015. Đây là dòng cửa cuốn mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng, giá cả hợp lý, và độ bền cao, đáp ứng nhu cầu của nhiều phân khúc khách hàng.
STT | Mã SP | Mô tả sản phẩm | ĐVT | Giá bán (VNĐ) |
Bảng giá cửa cuốn khe thoáng Doortech |
||||
1 | D08S | Cửa cuốn siêu êm Doortech D08s – Độ dày: 0,8 ÷ 0,9 mm – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 5,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: màu ghi |
m2 | 1.376.000 |
2 | D10 | Cửa cuốn siêu êm Doortech D10 – Độ dày: 1,0 ÷ 1,1 mm – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 5,0 x 5,5 (m) – Màu sắc: màu ghi xanh |
m2 | 1.531.000 |
3 | D12i | Cửa cuốn Doortech siêu êm D12i – Độ dày: 1,2 ÷ 1,3 mm – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 5,5 x 6,0 (m) – Màu sắc: màu ghi |
m2 | 1.570.000 |
4 | D14i | Cửa cuốn Doortech siêu êm D14i – Độ dày: 1,3 ÷ 1,4 mm – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 6,0 x 6,5 (m) – Màu sắc: cafe |
m2 | 1.906.000 |
5 | D70 | Cửa cuốn Doortech siêu êm siêu thoáng D70 – Độ dày: 1,1 ÷ 2,3 mm – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 6,0 x 6,5 (m) – Màu sắc: cafe |
m2 | 1.947.000 |
Bộ tời cửa cuốn nan nhôm Doortech |
||||
1
|
YH300
|
– Bộ tời YH300 nhập khẩu nguyên chiếc từ Đài Loan, sức nâng 300kg
|
Bộ
|
6.400.000 |
2
|
YH400
|
– Bộ tời YH400 nhập khẩu nguyên chiếc từ Đài Loan, sức nâng 400kg
|
Bộ
|
6.707.000 |
3
|
YH500
|
– Bộ tời YH500 nhập khẩu nguyên chiếc từ Đài Loan, sức nâng 500kg
|
Bộ
|
8.116.000 |
4 | FM300 | – Bộ tời FM300 nhập khẩu, sức nâng 300kg |
Bộ
|
2.809.000 |
5 | FM500 | – Bộ tời FM500 nhập khẩu, sức nâng 500kg |
Bộ
|
2.934.000 |
6 | AP200 | – Bộ tời AP200 nhập khẩu, sức nâng 200kg |
Bộ
|
2.607.000 |
7 | AP300 | – Bộ tời AP300 nhập khẩu, sức nâng 300kg | Bộ | 2.811.000 |
8 | APA300 | – Bộ tời APA300 nhập khẩu, sức nâng 300kg | Bộ | 2.802.000 |
9 | APA500 | – Bộ tời APA500 nhập khẩu, sức nâng 500kg |
Bộ
|
3.044.000 |
10 | APA800 | – Bộ tời APA800 nhập khẩu, sức nâng 800kg | Bộ | 5.434.000 |
Giá bộ lưu điện Doortech |
||||
1 | D1000 | Bộ lưu điện Doortech P1000; Thời gian lưu 48h; Dùng cho bộ tời < 500kg | Bộ | 2.836.000 |
2 | D2000 | Bộ lưu điện Doortech P2000; Thời gian lưu 72h; Dùng cho bộ tời ≥ 500kg | Bộ | 3.781.000 |
Giá cửa cuốn kéo tay Doortech |
||||
1
|
SL
|
Cửa cuốn tấm liền Doortech Superlux (SL)
– Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu liên doanh – Độ dày: 0,50 ± 5%; Z60g/m – Màu sắc: trắng ngà; ghi; Xanh lá. |
m2
|
578.000 |
2
|
EL
|
Cửa cuốn tấm liền Ecolux
– Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu liên doanh – Độ dày: 0,45 ± 5%; Z60g/m – Màu sắc: Vàng kem; Xanh ngọc |
m2
|
502.000 |
3
|
ELN
|
Cửa cuốn tấm liền Ecolux N
– Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu liên doanh – Độ dày: 0,35 ± 5%; Z0g/m – Màu sắc: Vàng kem; Xanh ngọc |
m2
|
428.000 |
Giá bộ tời cửa cuốn dành cho cửa cuốn tấm liền |
||||
1 | ARD.1L/R | Bộ tời cửa cuốn tấm liền Doortech ARD-1L/R – Dùng cho bộ cửa có S < 12m – Hộp điều khiển: AD921 – Tay điều khiển: DK2.DT – Dây rút ly hợp: Liên động |
Bộ | 4.554.000 |
2 | ARD.2L/R | Bộ tời cửa cuốn tấm liền Doortech ARD-2L/R – Dùng cho bộ cửa có S > 12m – Hộp điều khiển: AD921 – Tay điều khiển: DK2.DT – Dây rút ly hợp: Liên động |
Bộ | 5.399.000 |
3 | DT.ARS | Bộ tời cửa cuốn tấm liền Doortech ARS – Dùng cho bộ cửa có S < 12m – Hộp điều khiển: AD902 – Tay điều khiển: DK2.DT – Dây rút ly hợp: Liên động |
Bộ | 3.697.000 |
4 | ARD.1L/R-DK1 | Bộ tời cửa cuốn tấm liền Doortech ARD-1L/R – Dùng cho bộ cửa có S < 12m – Hộp điều khiển: AD921 – Tay điều khiển: DK1 – Dây rút ly hợp: Liên động |
Bộ | 5.080.000 |
5 | ARD.2L/R-DK1 | Bộ tời cửa cuốn tấm liền Doortech ARD-2L/R – Dùng cho bộ cửa có S > 12m – Hộp điều khiển: AD921 – Tay điều khiển: DK1 – Dây rút ly hợp: Liên động |
Bộ | 5.949.000 |
Những lưu ý quan trọng khi mua cửa cuốn Doortech
Khi lựa chọn cửa cuốn Doortech, bạn cần chú ý các thông tin sau để đảm bảo quá trình mua sắm và lắp đặt diễn ra thuận lợi:
1. Về báo giá:
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%: Hãy cộng thêm phần thuế này để tính toán tổng chi phí chính xác.
- Công lắp đặt chưa bao gồm trong giá bán: Phí lắp đặt sẽ được báo giá riêng tùy theo từng công trình.
- Giá nan cửa cuốn chưa bao gồm ray: Ray cửa sẽ được tính thêm vào chi phí tổng.
2. Cách tính diện tích thân cửa:
- Công thức tính diện tích thân cửa:
S = Hpb x Wpb- Hpb: Chiều cao phủ bì.
- Wpb: Chiều rộng phủ bì.
3. Đục lỗ thoáng:
- Cửa cuốn thép tấm liền Doortech:
- Không tính phụ thu cho 3 hoặc 5 hàng lỗ thoáng.
- Nếu đục lỗ thoáng nhiều hơn, cần đảm bảo tiêu chuẩn cho phép và sẽ có báo giá riêng.
4. Các thành phần đã bao gồm trong giá bán:
- Cửa cuốn kéo tay: Giá đã bao gồm thân cửa, trục, và giá đỡ theo tiêu chuẩn.
- Cửa cuốn nan nhôm Doortech: Giá đã bao gồm thân cửa và trục theo tiêu chuẩn.
5. Vận chuyển và lắp đặt:
- Chi phí vận chuyển đã bao gồm trong giá bán:
- Áp dụng cho các công trình trong bán kính 30km từ văn phòng đại lý cửa cuốn.
- Đối với khoảng cách lớn hơn hoặc cửa có kích thước ngoài tiêu chuẩn (Wpb > 6,5m), chi phí vận chuyển và lắp đặt sẽ được báo giá riêng.
Lời khuyên khi mua cửa cuốn Doortech
- Kiểm tra báo giá chi tiết: Đảm bảo các chi phí phát sinh (ray, công lắp đặt, thuế VAT,…) đã được liệt kê rõ ràng.
- Lựa chọn đơn vị uy tín: Đảm bảo sản phẩm chính hãng, dịch vụ hậu mãi tốt và đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp.
- Tư vấn kỹ lưỡng: Liên hệ đại lý để được giải đáp mọi thắc mắc và chọn loại cửa phù hợp với nhu cầu.
Lắp cửa cuốn Ba Đình | Lắp cửa cuốn Đông Anh |
Lắp cửa cuốn Hoàn Kiếm | Lắp cửa cuốn Sóc Sơn |
Lắp cửa cuốn Đống Đa | Lắp cửa cuốn Mê Linh |
Lắp cửa cuốn Hai Bà Trưng | Lắp cửa cuốn Hoài Đức |
Lắp cửa cuốn Tây Hồ | Lắp cửa cuốn Đan Phượng |
Lắp cửa cuốn Cầu Giấy | Lắp cửa cuốn Thạch Thất |
Lắp cửa cuốn Thanh Xuân | Lắp cửa cuốn Quốc Oai |
Lắp cửa cuốn Hoàng Mai | Lắp cửa cuốn Chương Mỹ |
Lắp cửa cuốn Long Biên | Lắp cửa cuốn Thanh Oai |
Lắp cửa cuốn Hà Đông | Lắp cửa cuốn Phú Xuyên |
Lắp cửa cuốn Bắc Từ Liêm | Lắp cửa cuốn Ứng Hòa |
Lắp cửa cuốn Nam Từ Liêm | Lắp cửa cuốn Mỹ Đức |
Lắp cửa cuốn Thanh Trì | Lắp cửa cuốn Ba Vì |
Lắp cửa cuốn Gia Lâm | Lắp cửa cuốn Sơn Tây |
Lắp đặt cửa cuốn gara Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cho bãi xe Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn chống cháy Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cho văn phòng Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn khe thoáng Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cho cửa hàng Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn tấm liền Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cho showroom Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn tự động Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cho nhà ở |
Lắp đặt cửa cuốn chống trộm Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn công nghệ cao Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho nhà phố Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn an toàn cho gia đình Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho trung tâm thương mại Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cửa sắt Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho kho xưởng Hà Nội | Lắp cửa cuốn chống ồn Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho bãi xe Hà Nội | Lắp cửa cuốn cho khu biệt thự cao cấp Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho biệt thự Hà Nội | Lắp cửa cuốn cho nhà thông minh Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho nhà xưởng công nghiệp Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn cho cửa hàng kinh doanh Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho văn phòng Hà Nội | Lắp đặt cửa cuốn chống ngập nước Hà Nội |
Lắp đặt cửa cuốn cho cửa hàng Hà Nội |